< TRỞ LẠI

Bí mật của Haruko Tập 26 "30 năm của Akiba-kei: Heisei có phải là thời đại của Otaku không?"

はるこの秘密 Vol.26 ”アキバ系”の30年 平成はヲタクの時代だったのか!?
Anime / Games

Otaku

Ảnh này không được mô tả chính xác về sự kiện hoặc địa điểm. Nó có thể là một số hình ảnh được hỗ trợ để giải thích sự kiện này.

Otaku ( / ) là một thuật ngữ tiếng Nhật dành cho những người có sở thích ám ảnh, đặc biệt là trong anime và manga. Sử dụng đương đại của nó bắt nguồn từ bài tiểu luận năm 1983 của Akio Nakamori trong Manga Burikko. Otaku có thể được sử dụng như là một miệt thị; sự tiêu cực của nó bắt nguồn từ một quan điểm rập khuôn về otaku và báo cáo của phương tiện truyền thông về Tsutomu Miyazaki, "Kẻ giết người Otaku", vào năm 1989. Theo các nghiên cứu được công bố năm 2013, thuật ngữ này đã trở nên ít tiêu cực hơn và ngày càng nhiều người tự nhận biết. như otaku, cả ở Nhật Bản và các nơi khác. Văn hóa nhóm Otaku là một chủ đề trung tâm của nhiều tác phẩm anime và manga, phim tài liệu và nghiên cứu học thuật. Văn hóa nhóm bắt đầu vào những năm 1980 khi thay đổi tâm lý xã hội và nuôi dưỡng các đặc điểm otaku của các trường học Nhật Bản kết hợp với việc từ chức của những cá nhân đó để trở thành những người bị xã hội ruồng bỏ. Sự ra đời của văn hóa nhóm đã trùng hợp với sự bùng nổ của anime, sau khi phát hành các tác phẩm như Mobile Suit Gundam trước khi nó phân nhánh vào Comic Market. Định nghĩa về otaku sau đó trở nên phức tạp hơn và nhiều phân loại về otaku đã xuất hiện. Năm 2005, Viện nghiên cứu Nomura đã chia otaku thành mười hai nhóm và ước tính quy mô và tác động thị trường của từng nhóm này. Các tổ chức khác đã chia nó hơn nữa hoặc tập trung vào một sở thích otaku duy nhất. Những ấn phẩm này phân loại các nhóm khác nhau bao gồm otaku anime, manga, máy ảnh, ô tô, thần tượng và điện tử. Tác động kinh tế của otaku được ước tính lên tới 2 nghìn tỷ Yên (18 tỷ USD).

Lịch thi đấu & vé

Không có lịch trình hoặc vé ngay bây giờ.

đặt thông tin

Visuals giúp bạn tưởng tượng

Nhiều hình ảnh & video

Những ngôn ngữ khác

Chinese (Simplified)  English  French  German  Korean  Malayalam  Russian  Thai  Vietnamese 
nhiều ngôn ngữ hơn
Mua vé>